Shell Stamina Grease RL2, mỡ bôi trơn Shell Stamina RL2

So sánh sản phẩm 0
  • Chưa có sản phẩm

Shell Stamina Grease RL2

Mã sản phẩm Stamina RL2
Liên hệ
Số lượng
  • So sánh
  • Đánh giá sản phẩm
Thông tin tóm tắt sản phẩm

Shell Stamina Greases RL 0, RL1 và RL2 là các loại mỡ công nghệ cao đem lại tính năng bôi trơn tối ưu trong các ổ trục công nghiệp

Mỡ ổ trục công nghiệp chất lượng cao

CHẤT LÀM ĐẶC

 

NLGI

PHẠM VI NHIỆT ĐỘ

ĐỘ NHỚT DẦU GỐC

EP

TÍNH CHỊU NƯỚC

-20oC

40oC

100oC

DIUREA

0,1 & 2

to

148

19

v

***

+160oC

cSt

cSt

Shell Stamina Greases RL 0, RL1 và RL2 là các loại mỡ công nghệ cao đem lại tính năng bôi trơn tối ưu trong các ổ trục công nghiệp.
Loại mỡ này được pha chế từ dầu gốc khoáng và chất làm đặc gốc diurea giúp kéo dài tuổi thọ, hạn chế mài mòn và ổn định lực cắt cơ học ở nhiệt độ cao.

 

Sử dụng

Shell Stamina Greases RL đặc biệt được khuyên dùng cho các ổ trục tải trọng nhẹ, nhiệt độ cao (150oC). Nó cũng được khuyến cáo khi cần kéo dài tuổi thọ hoạt động hoặc cần kéo dài thời gian tra mỡ.

Tính năng kỹ thuật

Tuổi thọ cực cao ở nhiệt độ cao

Bảo vệ mài mòn tuyệt hảo

Ma sát thấp

Ổn định cơ tính tuyệt vời ở nhiệt độ cao

Tính kháng oxy hoá cao

Ít tách dầu

Khả năng chống ăn mòn cực tốt

Không chứa chì và nitrit

Khả năng chống bị rửa trôi bởi nước

Tính năng chịu nhiệt độ cao

Chất làm đặc polyurea dùng trong Shell Stamina RL có nhiệt độ nóng chảy cao và chất lượng mỡ chỉ bị giới hạn bởi các tính chất của dầu gốc và các phụ gia.

Tính bốc hơi thấp và ổn định oxy hoá tuyệt hảo của dầu gốc giúp Shell Stamina RL hoạt động tốt trong các ổ trục hoạt động trong phạm vi -20oC đến +160oC.  Trong một số trường hợp, có thể sử dụng ở nhiệt độ lên đến +180oC với điều kiện phải điều chỉnh khoảng thời gian tra mỡ lại cho thích hợp.

Tính ổn định oxy hóa

Shell Stamina Grease RL có chứa hệ phụ gia cao cấp chống oxy hóa ở nhiệt độ cao giúp nó có thể hoạt động ở nhiệt độ cao mà không tạo cặn.

Không giống chất làm đặc dạng xà phòng được dùng trong hầu hết các loại mỡ, chất làm đặc loại polyurea trong Shell Stamnia RL không gây tác dụng xúc tác đối với quá trình oxy hoá mỡ.  Điều này giúp kéo dài tuổi thọ mỡ ở nhiệt độ cao.

Thành phần dầu gốc của Shell Stamina RL là một loại dầu khoáng có chỉ số độ nhớt cao được lựa chọn kỹ càng, có tính năng chống oxy hóa và bốc hơi tuyệt hảo.

Tính năng chịu nước

Shell Stamina Grease RL có khả năng chống lại sự rửa bôi trơn khi bị xịt nước hoặc ngâm trong nứơc.

Khoảng thời gian thay mỡ

Tuổi thọ của mỡ thay đổi đáng kể theo loại ứng dụng, ngay cả đối với những ổ trục hoạt động dưới các điều kiện chuẩn giống nhau.

Các tác nhân khác nhau như dòng khí,bụi bẩn và độ ẩm có ảnh hưởng đáng kể ngoài các thông số thông thường như tải, tốc độ và nhiệt độ.Việc sử dụng Shell Stamina RL thường cho phép kéo dài đáng kể khoảng thời gian thay mỡ.

Sức khoẻ & an toàn

Shell Stamnia RL không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.

Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Tính ổn định oxy hóa

Shell Stamina Grease RL có chứa hệ phụ gia cao cấp chống oxy hóa ở nhiệt độ cao giúp nó có thể hoạt động ở nhiệt độ cao mà không tạo cặn.

Không giống chất làm đặc dạng xà phòng được dùng trong hầu hết các loại mỡ, chất làm đặc loại polyurea trong Shell Stamnia RL không gây tác dụng xúc tác đối với quá trình oxy hoá mỡ.Điều này giúp kéo dài tuổi thọ mỡ ở nhiệt độ cao.

Thành phần dầu gốc của Shell Stamina RL là một loại dầu khoáng có chỉ số độ nhớt cao được lựa chọn kỹ càng, có tính năng chống oxy hóa và bốc hơi tuyệt hảo.

Tính năng chịu nước

Shell Stamina Grease RL có khả năng chống lại sự rửa bôi trơn khi bị xịt nước hoặc ngâm trong nứơc.

Khả năng chống ăn mòn

Khi một ổ trục đang hoạt động, những loại mỡ chất lượng cao nhất có thể duy trì một màng bôi trơn thích hợp ngay cả khi mỡ bị trộn nước. Tuy nhiên khi ổ trục không hoạt động thì có thể xảy ra sự ăn mòn, gây rỗ bề mặt.

Shell Stamina RL được pha chế với phụ gia chống ăn mòn giúp bảo vệ bề mặt ổ trục ngay cả khi mỡ bị nhiễm nước.  Tính năng bôi trơn của Shell Stamina RL không bị ảnh hưởng bởi một lượng nhỏ nước biển.

Khả năng chịu tải

Mặc dù không được chỉ định đặc biệt trong trường hợp chịu cực áp, Shell Stamina RL có tính năng chịu tải rất cao:

Timken OK                        15lb

Tải trọng chảy dính 4 bi        160kg

Phạm vi nhiệt độ hoạt động

Shell Stamina Grease RL 0

-30oC to +130oC

Shell Stamina Greases RL1 & RL2

-20oC to +160oC  (max. 180oC)

Sự niêm kín

Đặc điểm nổi bật của Shell Stamnia RL là có tỉ suất cắt thấp và độ đặc tăng khi nhiệt độ tăng.

Do đó, trong các ổ trục hoạt động ở nhiệt độ cao, mỡ vẫn nằm yên tại chỗ đảm bảo sự niêm kín và bôi trơn liên tục ngay cả khi bị rung động.

Tính chất  lý học điển hình

Shell Stamina Grease

RL 0

RL1

RL2

Chỉ số NLGI

0

1

2

Màu

Nâu

Nâu

Nâu

Chất làm đặc

Diurea

Diurea

Diurea

Dầu gốc

Khoáng

Khoáng

Khoáng

Độ nhớt động học

@         40oC     cSt

100oC     cSt

(IP 71/ASTM-D445)

 

148

19.4

 

148

19.4

 

148

19.4

Độ xuyên kim làm việc

@ 25oC     0.1 mm

(IP 50/ASTM-D217)

 

370

 

325

 

275

Độ nhỏ giọt oC

(IP 132/ASTM-D566-76)

260

265

271

Khả năng bơm

Khoảng cách xa

Tốt

Tốt

Khá

Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành.  Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi

Mỡ ổ trục công nghiệp chất lượng cao

CHẤT LÀM ĐẶC

 

NLGI

PHẠM VI NHIỆT ĐỘ

ĐỘ NHỚT DẦU GỐC

EP

TÍNH CHỊU NƯỚC

-20oC

40oC

100oC

DIUREA

0,1 & 2

to

148

19

v

***

+160oC

cSt

cSt

Shell Stamina Greases RL 0, RL1 và RL2 là các loại mỡ công nghệ cao đem lại tính năng bôi trơn tối ưu trong các ổ trục công nghiệp.
Loại mỡ này được pha chế từ dầu gốc khoáng và chất làm đặc gốc diurea giúp kéo dài tuổi thọ, hạn chế mài mòn và ổn định lực cắt cơ học ở nhiệt độ cao.

 

Sử dụng

Shell Stamina Greases RL đặc biệt được khuyên dùng cho các ổ trục tải trọng nhẹ, nhiệt độ cao (150oC). Nó cũng được khuyến cáo khi cần kéo dài tuổi thọ hoạt động hoặc cần kéo dài thời gian tra mỡ.

Tính năng kỹ thuật

Tuổi thọ cực cao ở nhiệt độ cao

Bảo vệ mài mòn tuyệt hảo

Ma sát thấp

Ổn định cơ tính tuyệt vời ở nhiệt độ cao

Tính kháng oxy hoá cao

Ít tách dầu

Khả năng chống ăn mòn cực tốt

Không chứa chì và nitrit

Khả năng chống bị rửa trôi bởi nước

Tính năng chịu nhiệt độ cao

Chất làm đặc polyurea dùng trong Shell Stamina RL có nhiệt độ nóng chảy cao và chất lượng mỡ chỉ bị giới hạn bởi các tính chất của dầu gốc và các phụ gia.

Tính bốc hơi thấp và ổn định oxy hoá tuyệt hảo của dầu gốc giúp Shell Stamina RL hoạt động tốt trong các ổ trục hoạt động trong phạm vi -20oC đến +160oC.  Trong một số trường hợp, có thể sử dụng ở nhiệt độ lên đến +180oC với điều kiện phải điều chỉnh khoảng thời gian tra mỡ lại cho thích hợp.

Tính ổn định oxy hóa

Shell Stamina Grease RL có chứa hệ phụ gia cao cấp chống oxy hóa ở nhiệt độ cao giúp nó có thể hoạt động ở nhiệt độ cao mà không tạo cặn.

Không giống chất làm đặc dạng xà phòng được dùng trong hầu hết các loại mỡ, chất làm đặc loại polyurea trong Shell Stamnia RL không gây tác dụng xúc tác đối với quá trình oxy hoá mỡ.  Điều này giúp kéo dài tuổi thọ mỡ ở nhiệt độ cao.

Thành phần dầu gốc của Shell Stamina RL là một loại dầu khoáng có chỉ số độ nhớt cao được lựa chọn kỹ càng, có tính năng chống oxy hóa và bốc hơi tuyệt hảo.

Tính năng chịu nước

Shell Stamina Grease RL có khả năng chống lại sự rửa bôi trơn khi bị xịt nước hoặc ngâm trong nứơc.

Khoảng thời gian thay mỡ

Tuổi thọ của mỡ thay đổi đáng kể theo loại ứng dụng, ngay cả đối với những ổ trục hoạt động dưới các điều kiện chuẩn giống nhau.

Các tác nhân khác nhau như dòng khí,bụi bẩn và độ ẩm có ảnh hưởng đáng kể ngoài các thông số thông thường như tải, tốc độ và nhiệt độ.Việc sử dụng Shell Stamina RL thường cho phép kéo dài đáng kể khoảng thời gian thay mỡ.

Sức khoẻ & an toàn

Shell Stamnia RL không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.

Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Tính ổn định oxy hóa

Shell Stamina Grease RL có chứa hệ phụ gia cao cấp chống oxy hóa ở nhiệt độ cao giúp nó có thể hoạt động ở nhiệt độ cao mà không tạo cặn.

Không giống chất làm đặc dạng xà phòng được dùng trong hầu hết các loại mỡ, chất làm đặc loại polyurea trong Shell Stamnia RL không gây tác dụng xúc tác đối với quá trình oxy hoá mỡ.Điều này giúp kéo dài tuổi thọ mỡ ở nhiệt độ cao.

Thành phần dầu gốc của Shell Stamina RL là một loại dầu khoáng có chỉ số độ nhớt cao được lựa chọn kỹ càng, có tính năng chống oxy hóa và bốc hơi tuyệt hảo.

Tính năng chịu nước

Shell Stamina Grease RL có khả năng chống lại sự rửa bôi trơn khi bị xịt nước hoặc ngâm trong nứơc.

Khả năng chống ăn mòn

Khi một ổ trục đang hoạt động, những loại mỡ chất lượng cao nhất có thể duy trì một màng bôi trơn thích hợp ngay cả khi mỡ bị trộn nước. Tuy nhiên khi ổ trục không hoạt động thì có thể xảy ra sự ăn mòn, gây rỗ bề mặt.

Shell Stamina RL được pha chế với phụ gia chống ăn mòn giúp bảo vệ bề mặt ổ trục ngay cả khi mỡ bị nhiễm nước.  Tính năng bôi trơn của Shell Stamina RL không bị ảnh hưởng bởi một lượng nhỏ nước biển.

Khả năng chịu tải

Mặc dù không được chỉ định đặc biệt trong trường hợp chịu cực áp, Shell Stamina RL có tính năng chịu tải rất cao:

Timken OK                        15lb

Tải trọng chảy dính 4 bi        160kg

Phạm vi nhiệt độ hoạt động

Shell Stamina Grease RL 0

-30oC to +130oC

Shell Stamina Greases RL1 & RL2

-20oC to +160oC  (max. 180oC)

Sự niêm kín

Đặc điểm nổi bật của Shell Stamnia RL là có tỉ suất cắt thấp và độ đặc tăng khi nhiệt độ tăng.

Do đó, trong các ổ trục hoạt động ở nhiệt độ cao, mỡ vẫn nằm yên tại chỗ đảm bảo sự niêm kín và bôi trơn liên tục ngay cả khi bị rung động.

Tính chất  lý học điển hình

Shell Stamina Grease

RL 0

RL1

RL2

Chỉ số NLGI

0

1

2

Màu

Nâu

Nâu

Nâu

Chất làm đặc

Diurea

Diurea

Diurea

Dầu gốc

Khoáng

Khoáng

Khoáng

Độ nhớt động học

@         40oC     cSt

100oC     cSt

(IP 71/ASTM-D445)

 

148

19.4

 

148

19.4

 

148

19.4

Độ xuyên kim làm việc

@ 25oC     0.1 mm

(IP 50/ASTM-D217)

 

370

 

325

 

275

Độ nhỏ giọt oC

(IP 132/ASTM-D566-76)

260

265

271

Khả năng bơm

Khoảng cách xa

Tốt

Tốt

Khá

Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành.  Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách của Shell

 

Bình luận từ Facebook

Phản hồi



Sản phẩm liên quan

Hỗ trợ trực tuyến
Quảng cáo
Lượt truy cập
  • Hôm nay 444
  • Tổng lượt truy cập 5,106,233
Thăm dò ý kiến

Bạn thấy website này thế nào

Tag Cloud
KLUBER ISOFLEX TOPAS grease Palmax RBG Molykote P-40 SYNTHESO D1000 EP Dầu Beslux Hidra-Atox 68 mỡ Molylex No.2 mỡ Lube NS1-7 mỡ Kluber Dầu Mobil DTE 932 GT Mobil Grease FM 101 Shell Tivela GL 00 Shell Albida PPS Mỡ WeissSol F232 Mobil Vacuoline 528 kyodo Molywhite 1B24 Dầu Beslux Hidra-Atox 46 KLUBER FLUOGRIP 1254 MP GREASE 2S Dầu kéo cáp đồng Bestril 231 Mobiltac 275NC Bình Xịt WeissSol Super Chain Grease Atlas copco giá BARRIERTA L 5 VITOL WX Súng bơm mỡ Yamada CH 400g G.Beslux Contact L-3/S Cosmo Dynamax SH Dầu Mobil SHC 626 kyodo MULTEMP ET Mobilith SHC PM 460 Taihokohzai JIP 141 Taihokohzai Ichinen JIP 154 LUBE MYS-7 Thiết bị đo áp suất Molykote Cu 7439 Mỡ bảo dưỡng khuôn đúc NS1001 500g Mobil SHC Gear 320WT Súng bơm mỡ dùng cho tuýp 400g Mỡ POLYLUB GA 35 Mỡ bôi trơn Kluber Mobil Almo 530 Dầu Mobil ECT 44 Mobil Vacuoline 537 Taiho kohzai soft grease Spray JIP 109 Dầu Mobil SHC 629 Mobilgear SHC XMP 460 Mobil DTE 10 Excel 46 MTL4500 Series Grease NSK AS2 kyodo MULTEMP SRL Chất tẩy rửa an toàn Taiho Kohzai panasonic N510006423 Dầu cho ngành dệt sợi Brugarolas Lube FS2-7 EPNOC Grease AP (N) 1 PANASONIC N510048190 Mobil Glygoyle 320 Thiết bị đo mức E+H KYODO AF-1 Dầu Beslux Airsint phụ tùng volvo penta ASONIC GHY 72 Kyodo UNILITE M Mỡ dùng cho máy LUBMAX DAIKIN grease N510006423AA Molywhite grease RE 00 Mỡ NSK NS7 mỡ THK SR15 mỡ bò N510006423AA Dầu hộp số bánh răng Brugarolas KLUBER MOLYBKOMBIN Mỡ bôi trơn SRL 400g Shell Vacuum Pump Oil S4 RX68 GREASE N990PANA-023 NSK PS2 Mobilgear 600 XP 150 mỡ Alvania EP 2 Dầu khoáng Mobil Gargoyle Arctic 300 mỡ NS1001 Dầu Shell Vacuum Pump Oil S4 RX68 Dầu Beslux Sinter Taihokohzai Ichinen JIP 637 Mobil Pegasus 710 Molykote P-37 WeissSol W101 Dầu kéo cáp đồng Bestril 230 BARRIERTA L 55/3 Mobil DTE 10 EXCEL grease Tivela GL 00 EPNOC Grease AP (N)2 Dầu kéo cáp nhôm Bestril AL-IN Mobilgrease XHP MULTEMP PS NO.2 Lube Grease FS2-7 Mobil Glygoyle 150 Mobil SHC PM 220 Mỡ Kyodoyushi SHP Blue MULTEMP SRL KART Dầu Sodick Vitol-KO Dầu Mobil SHC 634